Thực đơn
Kinh_tế_Malawi Nông nghiệpTrong 2013, nông nghiệp chiếm 27% GDP, hơn 80% lực lượng lao động và khoảng 80% tổng kim ngạch xuất khẩu. Mặt hàng xuất khẩu quan trọng nhất của Malawi là thuốc lá, chiếm một nửa (50%) doanh thu xuất khẩu vào năm 2012.[4] Vào năm 2000, nước này nước sản xuất lớn thứ 10 trên thế giới (xem bảng). Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc ước tính việc sản xuất thuốc lá chưa qua chế biến theo quốc gia năm 2009 (con số đang ở trong hàng nghìn tấn.)[5]
Quốc gia | Sản xuất trong hàng nghìn tấn |
---|---|
Trung Quốc | 3067,9 |
Brasil | 863 |
Ấn Độ | 620 |
Hoa Kỳ | 373,1 |
Malawi | 208,1 |
Indonesia | 181,3 |
Argentina | 135,5 |
Ý | 119,1 |
Pakistan | 105 |
Zimbabwe | 96,3 |
Sự phụ thuộc của đất nước vào thuốc lá đặt gánh nặng cho nền kinh tế khi giá thuốc lá thế giới giảm và cộng đồng quốc tế tăng áp lực để hạn chế ngành công nghiệp thuốc lá. Sự phụ thuộc của Malawi vào lá đang gia tăng, với sản xuất tăng từ 53% đến 70% doanh thu xuất khẩu từ năm 2007 đến năm 2008.
Một vùng trồng trà ở MalawiĐất nước này cũng phụ thuộc nhiều vào trà, mía và cà phê, với ba loại thuốc lá chiếm hơn 90% doanh thu xuất khẩu của Malawi. Trà được giới thiệu lần đầu tiên năm 1878, hầu hết nó được trồng ở Mulanje và Thyolo. Các loại cây trồng khác bao gồm bông, ngô, khoai tây, lúa miến, bò và dê. Thuốc lá và chế biến đường là ngành công nghiệp thứ cấp đáng chú ý.
Theo truyền thống, Malawi đã tự cung tự cấp lương thực chính, ngô (bắp) trong suốt những năm 1980, nước này đã xuất khẩu với số lượng đáng kể sang các nước láng giềng bị ảnh hưởng của hạn hán. Gần 90% dân số tham gia vào canh tác tự cung tự cấp. Các hộ tiểu nông sản xuất nhiều loạt cây trồng, bao gồm ngô, đậu, gạo, sắn, thuốc lá và lạc (đậu phộng). Tài sản chính thường tập trung trong tay của một tầng lớp nhỏ. Các ngành công nghiệp sản xuất của Malawi nằm xung quanh thành phố Blantyre.
Hồ Malawi và hồ Chilwa cung cấp hầu hết cá cho khu vực. Đối với nhiều người Malawi, cá là nguồn protein quan trọng nhất. Cá khô không chỉ được tiêu thụ ở nội địa mà còn được xuất khẩu sang các nước láng giềng. Hầu hết đánh bắt cá được thực hiện trên quy mô nhỏ bằng tay. Tuy nhiên, Maldeco Fisheries sở hữu một số tàu đánh cá thương mại và điều hành các trang trại nuôi cá ở phía nam hồ Malawi.
Cá khô trên đảo LikomaMalawi có ít nguồn tài nguyên khoáng sản khai thác. Một tập đoàn người Úc Nam Phi khai thác urani tại một mỏ gần Karonga. Than đang được khai thác ở quận Mzimba. Sự phụ thuộc của kinh tế Malawi vào việc xuất khẩu hàng hóa nông nghiệp làm cho nó dễ bị tổn thương từ những cú sốc bên ngoài như hạn chế thương mại và hạn hán. Chi phí vận chuyển cao, có thể chiếm hơn 30% tổng giá nhập khẩu của nó, tạo thành trở ngại nghiêm trọng cho phát triển kinh tế và thương mại. Malawi phải nhập khẩu tất cả các sản phẩm nhiên liệu. Những thách thức khác bao gồm một số ít lao động có tay nghề khó khăn trong việc xin giấy phép lao động nước ngoài, quan liêu, tham nhũng và thiếu cơ sở hạ tầng giao thông, điện, nước và viễn thông đang gây cản trở phát triển kinh tế Malawi. Tuy nhiên, những sáng kiến gần đây của chính phủ nhằm cải thiện cơ sở hạ tầng đường bộ, cùng với sự tham gia của tư nhân vào đường sắt và viễn thông đã bắt đầu làm cho môi trường đầu tư hấp dẫn hơn.
Nhà cung cấp bên lề đường ở BlantyreTop 20 giá trị và sản lượng nông nghiệp hàng đầu của Malawi cho 2009. (Số liệu không chính thức nguồn từ thống kê của FAO)
Hàng hóa | Sản xuất tính bằng Đô la quốc tế (1000) | Sản xuất theo tấn | Nguồn của FAO |
---|---|---|---|
Ngô | 462.330 | 3.582.500 | |
Sắn | 404.764 | 3.823.240 | |
Thuốc lá | 331.542 | 208.155 | |
Lạc | 116.638 | 275.176 | |
Chuối (trừ chuối táo quạ) | 95.152 | 400.000 | F |
Mía | 82.093 | 2.500.000 | F |
Bò thịt bản địa | 80.688 | 0 | |
Đậu triều | 80.274 | 184.156 | |
Legume | 75.706 | 164.712 | |
Trái cây tươi | 74.456 | 213.321 | Im |
Chuối táo quạ | 72.634 | 351.812 | Im |
Thịt lợn bản địa | 68.788 | 0 | |
Trà | 55.895 | 52.559 | P |
Thịt dê bản địa | 53.512 | 0 | |
Xoài, măng cụt và ổi | 49.527 | 82.659 | Im |
Sợi bông | 39.017 | 27.300 | F |
Gạo | 36.896 | 135.988 | |
Rau tươi | 30.530 | 162.012 | Im |
Thịt gà bản địa | 25.713 | 0 | |
Đậu dải | 18.073 | 72.082 |
Chú thích:F : FAO ước tính, Im: dự liệu của FAO dựa trên phương pháp phỏng đoán, P : Dữ liệu chính thức tạm thời
Thực đơn
Kinh_tế_Malawi Nông nghiệpLiên quan
Kinh Kinh Thi Kinh điển Phật giáo Kinh tế Việt Nam Kinh tế Hoa Kỳ Kinh tế Nhật Bản Kinh tế Trung Quốc Kinh tế Hàn Quốc Kinh tế Việt Nam Cộng hòa Kinh ThánhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kinh_tế_Malawi http://www.euromoneycountryrisk.com/ http://www.who.int/hiv/amds/countries/mwi_SurveyUs... http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://faostat.fao.org/site/339/default.aspx http://www.trademap.org/open_access/Index.aspx?pro... http://data.worldbank.org/data-catalog/world-devel... //www.worldcat.org/issn/0261-3077 https://www.reuters.com/article/us-malawi-power/ma... https://www.theguardian.com/world/2017/dec/08/mala... https://www.cia.gov/library/publications/the-world...